Thứ Sáu, 21 tháng 10, 2011

Tốc độ tăng trưởng bình quân - Vietnam highlights

Để đảm bảo tốc độ phát triển kinh tế x• hội của thành phố thời kỳ 1996-2010 là 11,6-12,8%/năm thì tốc độ tăng về xuất khẩu của thành phố phải phấn đấu ở mức bình quân 20-22% / năm. Trên cơ sở đó dự kiến chỉ tiêu xuất khẩu như sau:
BảNG 14:               CHỉ TIÊU XUấT KHẩU Vietnam highlights
Năm    Dân số (người)    Tổng kim ngạch (Tr. USD)    USD / người
1998    648.077    109,5    168,9
1999    663.155    122,1    184,1
2000    679.741    154,6    227,5
2001    690.044    169,1    245,1
2002    702.846    186,5    265,4
2003    718.900    235,0    327,0
2005    815.300    584,8    673,1
2010    930.000    1455,1    1565,0
Nguồn: Cục Thống  kê TP Đà Nẵng


Với tốc độ tăng trưởng xuất khẩu thời kỳ 1998-2003 là 16,5%, tốc độ tăng xuất khẩu thời kỳ 2003-2010 là 20% thì đến năm 2010 đạt 1,46 tỉ USD , tương ứng với mức xuất khẩu bình quân đầu người là 1.565 USD người / năm, tăng 9,2 lần so với năm 1998 và tăng 4,78 lần so với năm 2003.
Trước tình hình Vietnam highlights đang trong qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trình độ phát triển kinh tế còn thấp nên chưa thể xuất siêu được. Trong thời kỳ này cần ưu tiên nhập khẩu tư  liệu sản xuất với mục tiêu nhằm đổi mới, hiện đại hóa thiết bị và công nghệ sản xuất ; đối với vật tư nguyên liệu, chỉ nhập những loại thiết yếu cho sản xuất mà trong nước chưa sản xuất được hoặc sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Tốc độ tăng trưởng bình quân thời kỳ 2002-2010 là 16-18% / năm. Dự báo chỉ tiêu nhập khẩu :
BảNG 15:                 Chỉ tiêu nhập khẩu
                                                  Đơn vị tính: Triệu USD
    ĐVT    2001    2003    2010
- Tổng kim ngạch nhập khẩu    Tr. USD    244,6    335,5    1479,5
I. Phân theo chủ thể        100    100    100
+ Trung ương    %    67,5    73    67
+ Địa phương    %    19,1    12    15
+ Đầu tư nước ngoài    %    13,4    15    18
II. Phân theo ngành hàng        100    100    100
+ Nguyên nhiên vật liệu    %    62    60    50
+ Thiết bị và công nghê hiện đại    %    25,4    28    35
+ Hàng tiêu dùng    %    12,6    12    15
Nguồn: Cục Thống  kê TP Đà Nẵng


c. Cơ cấu mặt hàng
Theo kế hoạch dự báo đến năm 2010 các sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ lệ rất lớn tại Đà Nẵng các ngành công nghiệp sản xuất và chế biến chiếm đại đa số. Theo dự báo đến năm 2010 các sản phẩm chủ yếu của các ngành công nghiệp và thủy sản được thể hiện :
BảNG16: Dự báo các S.PHẩM chủ yếu của ngành C.nghiệp&Thủy sản
    ĐVT    2010
CôNG NGHIệP       
Sợi    Tấn    4000
Vải các loại    1000 m    12000
Sản phẩm dệt kim    Tấn    2000
Khăn bông    Tấn    2000
Thảm len    1000 m2    10
Quần áo    1000 sp    25000
Giày các loại    1000 đôi    15500
Đá ốp lát    1000 m2    80
Lắp ráp điện tử    Sp    100000
Chất tẩy rửa    Tấn    25000
Nhựa    Tấn    18000
Đá granit    M3    500000
Cát trắng    Tấn    150000
THủY SảN       
Tổng số tàu thuyền    Chiếc    1974
Tổng công suất    CV    118400
Sản lương khai thác    1000 tấn    70
Diện tích nuôi trồng thủy sản    Ha    835
Sản lượng nuôi trồng    Tấn    655
Trong đó:       
- Tôm nước lợ    Tấn    400
Sản lượng xuất khẩu    Tấn    40000
- Tôm    Tấn    7000
- Mực    Tấn    9000
- Cá    Tấn    5000
- Hải sản khác    Tấn    19000

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét