Để đảm bảo tốc độ phát triển kinh tế x• hội của thành phố thời kỳ 1996-2010 là 11,6-12,8%/năm thì tốc độ tăng về xuất khẩu của thành phố phải phấn đấu ở mức bình quân 20-22% / năm. Trên cơ sở đó dự kiến chỉ tiêu xuất khẩu như sau:
BảNG 14: CHỉ TIÊU XUấT KHẩU Vietnam highlights
Năm Dân số (người) Tổng kim ngạch (Tr. USD) USD / người
1998 648.077 109,5 168,9
1999 663.155 122,1 184,1
2000 679.741 154,6 227,5
2001 690.044 169,1 245,1
2002 702.846 186,5 265,4
2003 718.900 235,0 327,0
2005 815.300 584,8 673,1
2010 930.000 1455,1 1565,0
Nguồn: Cục Thống kê TP Đà Nẵng
Với tốc độ tăng trưởng xuất khẩu thời kỳ 1998-2003 là 16,5%, tốc độ tăng xuất khẩu thời kỳ 2003-2010 là 20% thì đến năm 2010 đạt 1,46 tỉ USD , tương ứng với mức xuất khẩu bình quân đầu người là 1.565 USD người / năm, tăng 9,2 lần so với năm 1998 và tăng 4,78 lần so với năm 2003.
Trước tình hình Vietnam highlights đang trong qúa trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trình độ phát triển kinh tế còn thấp nên chưa thể xuất siêu được. Trong thời kỳ này cần ưu tiên nhập khẩu tư liệu sản xuất với mục tiêu nhằm đổi mới, hiện đại hóa thiết bị và công nghệ sản xuất ; đối với vật tư nguyên liệu, chỉ nhập những loại thiết yếu cho sản xuất mà trong nước chưa sản xuất được hoặc sản xuất không đủ đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước. Tốc độ tăng trưởng bình quân thời kỳ 2002-2010 là 16-18% / năm. Dự báo chỉ tiêu nhập khẩu :
BảNG 15: Chỉ tiêu nhập khẩu
Đơn vị tính: Triệu USD
ĐVT 2001 2003 2010
- Tổng kim ngạch nhập khẩu Tr. USD 244,6 335,5 1479,5
I. Phân theo chủ thể 100 100 100
+ Trung ương % 67,5 73 67
+ Địa phương % 19,1 12 15
+ Đầu tư nước ngoài % 13,4 15 18
II. Phân theo ngành hàng 100 100 100
+ Nguyên nhiên vật liệu % 62 60 50
+ Thiết bị và công nghê hiện đại % 25,4 28 35
+ Hàng tiêu dùng % 12,6 12 15
Nguồn: Cục Thống kê TP Đà Nẵng
c. Cơ cấu mặt hàng
Theo kế hoạch dự báo đến năm 2010 các sản phẩm công nghiệp chiếm tỉ lệ rất lớn tại Đà Nẵng các ngành công nghiệp sản xuất và chế biến chiếm đại đa số. Theo dự báo đến năm 2010 các sản phẩm chủ yếu của các ngành công nghiệp và thủy sản được thể hiện :
BảNG16: Dự báo các S.PHẩM chủ yếu của ngành C.nghiệp&Thủy sản
ĐVT 2010
CôNG NGHIệP
Sợi Tấn 4000
Vải các loại 1000 m 12000
Sản phẩm dệt kim Tấn 2000
Khăn bông Tấn 2000
Thảm len 1000 m2 10
Quần áo 1000 sp 25000
Giày các loại 1000 đôi 15500
Đá ốp lát 1000 m2 80
Lắp ráp điện tử Sp 100000
Chất tẩy rửa Tấn 25000
Nhựa Tấn 18000
Đá granit M3 500000
Cát trắng Tấn 150000
THủY SảN
Tổng số tàu thuyền Chiếc 1974
Tổng công suất CV 118400
Sản lương khai thác 1000 tấn 70
Diện tích nuôi trồng thủy sản Ha 835
Sản lượng nuôi trồng Tấn 655
Trong đó:
- Tôm nước lợ Tấn 400
Sản lượng xuất khẩu Tấn 40000
- Tôm Tấn 7000
- Mực Tấn 9000
- Cá Tấn 5000
- Hải sản khác Tấn 19000
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét